I. VỊ TRÍ DỰ ÁN:
Chung cư CT1 - Khu đô thị Thành phố giao lưu nằm ở phía Tây Hà Nội, thuộc xã Cổ Nhuế, thị trấn Cầu Diễn (huyện Từ Liêm) phía sau Siêu thị Metro Phạm Văn Đồng
Quyết định: Quy hoạch chi tiết khu đô thị Thành phố giao lưu có tỷ lệ 1/500, được Phó Chủ tịch UBND TP Hà Nội Đỗ Hoàng Ân ký ban hành Quyết định số 154/2006/QĐ-UB phê duyệt ngày 1/9/2006.
Đơn vị thi công: Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng quốc tế VIGEBA
Khởi công: 2006, hiện đã hoàn thành đi vào sử dụng.
Dự án nằm ở vị trí thuận lợi, nằm trong khu đô thị Thành Phố giaolưu, gần hồ điều hòa, công viên, gần siêu thị Metro, gần bệnh viện 198, bến xe Nam Thăng Long, bến xe Mỹ đình thuận lợi cho mọi nhu cầu của cuộc sống.
Dự án thiết kế với 3 tòa nhà cao tầng, tòa CT1A và CT1C cao 14 tầng, mỗi tòa có 2 đơn nguyên, 7 căn hộ trên một đơn nguyên
Diện tích 54m2 - 57m2 - 74m2 - 76m2 - 88m2
Giá gốc : 14,8 - 16,2 triệu/m2 cho tòa A và C, giá 16 - 16,9 triệu/m2 với tòa B
Thiết kế : Căn 57m2 có 2PN, 1WC, 1PK, 1PB
Giá bán căn hộ rẻ chỉ từ 19.5tr/m2 (1.14 tỷ/căn hộ).
CÁC CĂN HIỆN CÓ
Stt
|
Tòa nhà
|
Căn hộ
|
Diện tích (m2)
|
Hướng ban công
|
Giá gốc
|
Giá chênh
|
1
|
CT1A
|
209
|
75,86
|
N
|
14.897.100
| |
2
|
CT1A
|
1312
|
88.68
|
N
|
15.407.500
| |
4
|
CT1B
|
601
|
54
|
T
|
16.616.800
| |
5
|
CT1B
|
1101
|
54
|
T
|
16.731.100
| |
6
|
CT1B
|
1203
|
74
|
B
|
16.807.200
| |
7
|
CT1B
|
506
|
54
|
Đ
|
16.883.200
| |
8
|
CT1B
|
1505
|
61
|
B
|
16.921.400
| |
9
|
CT1B
|
708
|
61.54
|
N
|
16.654.900
| |
10
|
CT1B
|
304
|
74
|
B
|
16.502.600
| |
11
|
CT1B
|
904
|
74
|
B
|
16.731.100
| |
12
|
CT1B
|
810
|
74,65
|
N
|
16.692.900
| |
13
|
CT1B
|
1710
|
74,65
|
N
|
16.997.500
| |
14
|
CT1B
|
1112
|
53.75
|
T
|
16.769.100
| |
15
|
CT1B
|
1107
|
54
|
Đ
|
16.769.100
| |
16
|
CT1B
|
1607
|
54
|
Đ
|
16.959.400
| |
17
|
CT1C
|
1304
|
69,88
|
B
|
15.407.500
| |
18
|
CT1C
|
605
|
70.49
|
B
|
15.082.700
| |
19
|
CT1C
|
905
|
70.49
|
B
|
15.222.000
| |
20
|
CT1C
|
1010
|
70,49
|
B
|
15.268.400
| |
21
|
CT1C
|
1310
|
70,49
|
B
|
15.407.500
| |
22
|
CT1C
|
602
|
74,52
|
N
|
15.082.700
| |
23
|
CT1C
|
409
|
75
|
B
|
14.989.900
| |
24
|
CT1C
|
907
|
72,6
|
B
|
15.222.000
| |
25
|
CT1C
|
609
|
74
|
B
|
15.082.700
| |
26
|
CT1C
|
1309
|
74
|
B
|
15.407.500
| |
27
|
CT1C
|
1009
|
74
|
B
|
15.268.400
| |
28
|
CT1C
|
1408
|
72.6
|
B
|
15.493.900
|
ĐƠN GIÁ GỐC CT1 KHU ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ GIAO LƯU
Tòa CT1A và CT1C:
Stt
|
Tầng
|
Giá bán căn hộ
chưa có chi phí bảo trì (đồng/m2)
|
Chi phí bảo trì (đồng/m2)
|
Giá bán căn hộ
có chi phí bảo trì
(đồng/m2)
|
1
|
Tầng 2
|
14.605.000
|
292.100
|
14.897.100
|
2
|
Tầng 3
|
14.650.500
|
293.000
|
14.943.500
|
3
|
Tầng 4
|
14.696.000
|
293.900
|
14.989.900
|
4
|
Tầng 5
|
14.741.500
|
294.800
|
15.036.300
|
5
|
Tầng 6
|
14.787.000
|
295.700
|
15.082.700
|
6
|
Tầng 7
|
14.832.500
|
296.700
|
15.129.200
|
7
|
Tầng 8
|
15.878.000
|
297.600
|
15.175.600
|
8
|
Tầng 9
|
14.923.500
|
298.500
|
15.222.000
|
9
|
Tầng 10
|
14.969.000
|
299.400
|
15.268.400
|
10
|
Tầng 11
|
15.014.500
|
300.300
|
15.314.800
|
11
|
Tầng 12
|
15.060.000
|
301.200
|
15.361.200
|
12
|
Tầng 13
|
15.105.400
|
302.100
|
15.047.500
|
13
|
Tầng 14
|
15.150.900
|
303.000
|
15.453.900
|
Tòa CT1B:
Stt
|
Tầng
|
Giá bán căn hộ
chưa có chi phí bảo trì (đồng/m2)
|
Chi phí bảo trì (đồng/m2)
|
Giá bán căn hộ
có chi phí bảo trì
(đồng/m2)
|
1
|
Tầng 2
|
16.141.700
|
322.800
|
16.464.500
|
2
|
Tầng 3
|
16.179.000
|
323.600
|
16.502.600
|
3
|
Tầng 4
|
16.216.300
|
324.300
|
16.540.600
|
4
|
Tầng 5
|
16.253.700
|
325.100
|
16.578.800
|
5
|
Tầng 6
|
16.291.000
|
325.800
|
16.616.800
|
6
|
Tầng 7
|
16.328.300
|
326.600
|
16.654.900
|
7
|
Tầng 8
|
16.365.600
|
327.300
|
16.692.900
|
8
|
Tầng 9
|
16.403.000
|
328.100
|
16.731.100
|
9
|
Tầng 10
|
16.403.000
|
328.100
|
16.731.100
|
10
|
Tầng 11
|
16.440.300
|
328.800
|
16.769.100
|
11
|
Tầng 12
|
16.477.600
|
329.600
|
16.807.200
|
12
|
Tầng 13
|
16.514.900
|
330.300
|
16.845.200
|
13
|
Tầng 14
|
16.552.200
|
331.000
|
16.883.200
|
14
|
Tầng 15
|
16.589.600
|
331.000
|
16.883.200
|
15
|
Tầng 16
|
16.626.900
|
332.500
|
16.959.400
|
16
|
Tầng 17
|
16.664.200
|
333.300
|
16.997.500
|
III. TIỆN ÍCH DỰ ÁN
Xét tổng quan Dự án CT1 Thành phố Giao lưu có thể thấy rằng nơi đây đáp ứng mọi điều kiện tốt nhất cho một cuộc sống tiện ích cư dân.
IV. THỦ TỤC MUA BÁN CĂN HỘ
Bước 1: Xem trực tiếp căn hộ phù hợp với nhu cầu của Bên Mua.
Bước 2: Cách thức mua bán:
Thí dụ: Bên mua chọn mua căn hộ 903 có diện tích 86,56 m2 thì cách tính giá mua bán như sau:
- Tổng giá trị của căn hộ: (15.222.000đ x 86,56m2) + 500.000.000đ= 1.817.616.320đ (Trong đó 500.000.000đ là tiền chênh để mua được căn hộ 86,56m với giá gốc 15.222.000đ)
- Tiền gốc của căn hộ: 15.222.000đ x 86,56m2 = 1.317.616.320đ. (Trong đó 15.222.000 đ là giá gốc trên mét vuông bao gồm phí bảo trì của căn hộ tầng 9 tòa CT1A được niêm yết ở bảng giá gốc phía dưới đây)
- Như vậy Bên Mua chỉ cần thanh toán cho Bên Bán 500.000.000đ tiền chênh lệch.
Bên Mua chỉ thanh toán cho Bên Bán tiền chênh lệch của căn hộ, Tiền gốc của căn hộ Bên Mua sẽ có trách nhiệm nộp cho nhà nước theo quy định
Ghi chú: Trong trường hợp Bên Mua có yêu cầu thì Bên Bán hỗ sẽ hỗ trợ Bên Mua trong việc làm đơn xin vào ở trước.
Bước 3: Hồ sơ mua bán:
1. Quyết định phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ Tái định cư (đính kèm phương án bồi thường hỗ trợ)
2. Phiếu bốc thăm xác định căn hộ
3. Quyết định phê duyệt kết quả bốc thăm xác định căn hộ tái định cư
4. Hợp đồng ủy quyền công chứng từ Bên Bán sang cho Bên Mua.
5. Hợp đồng dân sự giữa Bên Mua và Bên Bán thể hiện giá chuyển nhượng và hình thức thanh toán, quyền và nghĩa vụ của 2 bên.
LIỆN HỆ XEM CĂN HỘ MẪU, TƯ VẤN MUA - BÁN MIỄN PHÍ
CÔNG TY CP BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG
HOTLINE: 0969.263.083
Đ/c: P1412 - Tòa nhà 5A Lê Đức Thọ - Cầu Giấy - Hà Nội
0 nhận xét:
Đăng nhận xét