LIÊN HỆ SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG :0969.263.083 0969.263.083

Thứ Ba, 17 tháng 11, 2015

CT1 Thành phố Giao lưu


I. VỊ TRÍ DỰ ÁN:
Chung cư CT1 - Khu đô thị Thành phố giao lưu nằm ở phía Tây Hà Nội, thuộc xã Cổ Nhuế, thị trấn Cầu Diễn (huyện Từ Liêm) phía sau Siêu thị Metro Phạm Văn Đồng
Quyết định: Quy hoạch chi tiết khu đô thị Thành phố giao lưu có tỷ lệ 1/500, được Phó Chủ tịch UBND TP Hà Nội Đỗ Hoàng Ân ký ban hành Quyết định số 154/2006/QĐ-UB phê duyệt ngày 1/9/2006.
Đơn vị thi công: Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng quốc tế VIGEBA
Khởi công: 2006, hiện đã hoàn thành đi vào sử dụng.


II. QUY MÔ DỰ ÁN:
Dự án nằm ở vị trí thuận lợi, nằm trong khu đô thị Thành Phố giaolưu, gần hồ điều hòa, công viên, gần siêu thị Metro, gần bệnh viện 198, bến xe Nam Thăng Long, bến xe Mỹ đình thuận lợi cho mọi nhu cầu của cuộc sống.

Dự án thiết kế với 3 tòa nhà cao tầng, tòa CT1A và CT1C cao 14 tầng, mỗi tòa có 2 đơn nguyên, 7 căn hộ trên một đơn nguyên


Mặt bằng bố trí căn hộ CT1C

Tòa CT1B cao 17 tầng, có 2 đơn nguyên, mỗi đơn nguyên 6 căn hộ, thiết kế hợp lý


Diện tích 54m2 - 57m2 - 74m2 - 76m2 - 88m2
Giá gốc : 14,8 - 16,2 triệu/m2 cho tòa A và C, giá 16 - 16,9 triệu/m2 với tòa B
Thiết kế : Căn 57m2 có 2PN, 1WC, 1PK, 1PB
Giá bán căn hộ rẻ chỉ từ 19.5tr/m2 (1.14 tỷ/căn hộ).

CÁC CĂN HIỆN CÓ

Stt
Tòa nhà
Căn hộ
Diện tích (m2)
Hướng ban công
Giá gốc
Giá chênh
1
CT1A
209
75,86
N
14.897.100
2
CT1A
1312
88.68
N
15.407.500

4
CT1B
601
54
T
16.616.800
5
CT1B
1101
54
T
16.731.100

6
CT1B
1203
74
B
16.807.200

7
CT1B
506
54
Đ
16.883.200

8
CT1B
1505
61
B
16.921.400

9
CT1B
708
61.54
N
16.654.900

10
CT1B
304
74
B
16.502.600

11
CT1B
904
74
B
16.731.100

12
CT1B
810
74,65
N
16.692.900

13
CT1B
1710
74,65
N
16.997.500

14
CT1B
1112
53.75
T
16.769.100

15
CT1B
1107
54
Đ
16.769.100

16
CT1B
1607
54
Đ
16.959.400

17
CT1C
1304
69,88
B
15.407.500

18
CT1C
605
70.49
B
15.082.700

19
CT1C
905
70.49
B
15.222.000

20
CT1C
1010
70,49
B
15.268.400

21
CT1C
1310
70,49
B
15.407.500
22
CT1C
602
74,52
N
15.082.700
23
CT1C
409
75
B
14.989.900
24
CT1C
907
72,6
B
15.222.000
25
CT1C
609
74
B
15.082.700

26
CT1C
1309
74
B
15.407.500
27
CT1C
1009
74
B
15.268.400

28
CT1C
1408
72.6
B
15.493.900

ĐƠN GIÁ GỐC CT1 KHU ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ GIAO LƯU 
 Tòa CT1A và CT1C:
Stt
Tầng
Giá bán căn hộ
chưa có chi phí bảo trì (đồng/m2)
Chi phí bảo trì (đồng/m2)
Giá bán căn hộ
có chi phí bảo trì
(đồng/m2)
1
Tầng 2
14.605.000
292.100
14.897.100
2
Tầng 3
14.650.500
293.000
14.943.500
3
Tầng 4
14.696.000
293.900
14.989.900
4
Tầng 5
14.741.500
294.800
15.036.300
5
Tầng 6
14.787.000
295.700
15.082.700
6
Tầng 7
14.832.500
296.700
15.129.200
7
Tầng 8
15.878.000
297.600
15.175.600
8
Tầng 9
14.923.500
298.500
15.222.000
9
Tầng 10
14.969.000
299.400
15.268.400
10
Tầng 11
15.014.500
300.300
15.314.800
11
Tầng 12
15.060.000
301.200
15.361.200
12
Tầng 13
15.105.400
302.100
15.047.500
13
Tầng 14
15.150.900
303.000
15.453.900
 Tòa CT1B:

Stt
Tầng
Giá bán căn hộ
chưa có chi phí bảo trì (đồng/m2)
Chi phí bảo trì (đồng/m2)
Giá bán căn hộ
có chi phí bảo trì
(đồng/m2)
1
Tầng 2
16.141.700
322.800
16.464.500
2
Tầng 3
16.179.000
323.600
16.502.600
3
Tầng 4
16.216.300
324.300
16.540.600
4
Tầng 5
16.253.700
325.100
16.578.800
5
Tầng 6
16.291.000
325.800
16.616.800
6
Tầng 7
16.328.300
326.600
16.654.900
7
Tầng 8
16.365.600
327.300
16.692.900
8
Tầng 9
16.403.000
328.100
16.731.100
9
Tầng 10
16.403.000
328.100
16.731.100
10
Tầng 11
16.440.300
328.800
16.769.100
11
Tầng 12
16.477.600
329.600
16.807.200
12
Tầng 13
16.514.900
330.300
16.845.200
13
Tầng 14
16.552.200
331.000
16.883.200
14
Tầng 15
16.589.600
331.000
16.883.200
15
Tầng 16
16.626.900
332.500
16.959.400
16
Tầng 17
16.664.200
333.300
16.997.500

III. TIỆN ÍCH DỰ ÁN

Xét tổng quan Dự án CT1 Thành phố Giao lưu có thể thấy rằng nơi đây đáp ứng mọi điều kiện tốt nhất cho một cuộc sống tiện ích cư dân.

IV. THỦ TỤC MUA BÁN CĂN HỘ
Bước 1: Xem trực tiếp căn hộ phù hợp với nhu cầu của Bên Mua.
Bước 2: Cách thức mua bán:
Thí dụ: Bên mua chọn mua căn hộ 903 có diện tích 86,56 m2 thì cách tính giá mua bán như sau:
- Tổng giá trị của căn hộ:  (15.222.000đ x 86,56m2) + 500.000.000đ= 1.817.616.320đ (Trong đó 500.000.000đ là tiền chênh để mua được căn hộ 86,56m với giá gốc 15.222.000đ)
- Tiền gốc của căn hộ: 15.222.000đ x 86,56m2 = 1.317.616.320đ. (Trong đó 15.222.000 đ là giá gốc trên mét vuông bao gồm phí bảo trì của căn hộ tầng 9 tòa CT1A được niêm yết ở bảng giá gốc phía dưới đây)
- Như vậy Bên Mua chỉ cần thanh toán cho Bên Bán 500.000.000đ tiền chênh lệch.
Bên Mua  chỉ thanh toán cho Bên Bán tiền chênh lệch của căn hộ, Tiền gốc của căn hộ Bên Mua sẽ có trách nhiệm nộp cho nhà nước theo quy định
Ghi chú: Trong trường hợp Bên Mua có yêu cầu thì Bên Bán hỗ sẽ hỗ trợ Bên Mua trong việc làm đơn xin vào ở trước.
Bước 3: Hồ sơ mua bán:
1. Quyết định phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ Tái định cư (đính kèm phương án bồi thường hỗ trợ)
2. Phiếu bốc thăm xác định căn hộ
3. Quyết định phê duyệt kết quả bốc thăm xác định căn hộ tái định cư
4. Hợp đồng ủy quyền công chứng từ Bên Bán sang cho Bên Mua.
5. Hợp đồng dân sự giữa Bên Mua và Bên Bán thể hiện giá chuyển nhượng và hình thức thanh toán, quyền và nghĩa vụ của 2 bên.




LIỆN HỆ XEM CĂN HỘ MẪU, TƯ VẤN MUA - BÁN MIỄN PHÍ
CÔNG TY CP BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG
HOTLINE: 0969.263.083

Categories:

0 nhận xét:

Đăng nhận xét